Thứ Bảy, 12 tháng 3, 2016

Một cố cụm từ liên quan đến đồ ăn trong tiếng Anh

Tham khảo thêm:



Hôm nay chúng mình cùng tìm hiểu vể 1 số cụm từ và thành ngữ “liên quan” đến đồ ăn nhé

1. Piece of cake (idm) = very easy


It’s a piece of cake = It’s very easy (Dễ như trở bàn tay)



2. as cool as a cucumber (idm) = very calm and in control: điềm tĩnh ngay cả trong những tình huống khó


She ​walked in as cool as a ​cucumber, as if nothing had ​happened. (Cô ấy bước vào 1 cách bình tĩnh, như thể chẳng có gì xảy ra)

3. To eat humble pie (idm) = to admit that you were wrong (thừa nhận mình sai)


Ex: Jame had to eat humble pie because the answer was clear. (Jame phải thừa nhận cậu ấy sai vì câu trả lời đã rõ rang)

4. To egg sb on (v) = to encourage someone to to something (Khuyến khích ai đó làm gì, thường là điều không tốt, dại dột)

Ex: His friends kept egging him on, but Daniel refused to steal the watch.



(Bạn của anh ấy cứ khuyến khích anh ta, nhưng Daniel từ chối việc lấy cắp cái đồng hồ đeo tay)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét