Thứ Sáu, 17 tháng 2, 2017

TỪ VỰNG VỀ CÁC PHƯƠNG TIỆN DI CHUYỂN

Tự học toeic điểm cao đòi hỏi chúng ta nỗ lực rất nhiều. Một trong những cửa ải quan trọng khi chuẩn bị cho kì thi TOEIC chính là học Từ vựng toeic. Cùng bổ sung vốn từ vựng TOEIC của bạn bằng một số từ vựng chủ đề PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG dưới đây nhé!

  1. Đường hàng không
  2. • Airplane /eə.pleɪn/ – máy bay
    • Glider /glaɪ.də r / – tàu lượn
    • Helicopter /hel.ɪkɒp.tər / – trực thăng
  3. Đường bộ
    • Bicycle /baɪ.sɪ.kl ̩/ – xe đạp
    • Bus /bʌs/ – xe buýt
    • Car /kɑ r / – xe hơi, ô tô
    • Coach /kəʊtʃ/ – xe buýt đường dài, xe khách
    • Lorry /lɒr.i/ – xe tải lớn
    • Van /væn/ – xe tải nhỏ
    • Train /treɪn/ – tàu
    • Truck /trʌk/ : xe tải, xe ba gác
    • Minicab /mɪn.ɪ.kæb/ – xe ô tô cho thuê
    • Motorbike/Motorcycle /məʊ.tə.baɪk/ – xe gắn máy
    • Taxi /tæk.si/ – xe taxi
    • Tram /træm/ – xe điện
  4. Dưới mặt đất
    • Tube /tju:b/– tàu điện ngầm
    • Underground /’ʌndəgraund/ – xe điện ngầm
  5. Đường thủy
    • Boat /bout/ – thuyền.
    • Ferry /’feri/ – phà
    • Hovercraft /hɒv.ə.krɑft/ – tàu di chuyển nhờ đệm không khí
    • Speedboat /spid.bəʊt/ – xuồng máy
 

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét