Chủ Nhật, 23 tháng 7, 2017

Các từ viết tắt bằng tiếng Anh

sách tự học toeic

tự học tiếng anh giao tiếp

chung chi toeic

  1. GR8 – great /greit/ tuyệt, to lớn, vĩ đại
  2. HAND – have a nice day /hæv ə nais dei/ chúc một ngày tốt lành!
  3. HRU – how are you? /hau ɑ: ju:/ bạn thế nào? có khỏe không?
  4. IB – inbox /in bɔks/ hộp thư đến, nhắn tin riêng
  5. IC – I see /ai si:/ tôi biết rồi, hiểu rồi
  6. L8 – late /leit/ muộn
  7. L8r – later /leitər/ sau
  8. LOL – laugh out loud /lɑ:f aut laud/ cười thật lớn
  9. LTNS – long time no see /lɔɳ taim nou si:/ lâu rồi ko gặp
  10. M8 – mate /meit/ bạn
  11. MEM – member /’membə/ thành viên
  12. MU – miss you /mis ju:/ nhớ bạn
  13. NTY – no thank you /nou /θæɳk ju:/ không, cảm ơn!
  14. PLS – please /pli:z/ làm ơn, đi mà
  15. PR – pulic relations /’pʌblik ri’leiʃn/ quan hệ công chúng
  16. PS – postscript /’pousskript/ tái bút
  17. SIS – sister /’sistə/ chị gái, chị
  18. RELA – relationship /ri’leiʃnʃip/ mối quan hệ
  19. RUOK – are you ok? /a: ju: oukei/ bạn ổn chứ?
  20. STT – status /’steitəs/ trạng thái, tình trạng
  21. U4E – you forever /ju: fə’revə/ mãi là em
  22. X – kiss /kis/ hôn
  23. XOXO – hug and kiss /hʌg ænd kis/ ôm hôn
  24. Y – why /wai/ tại sao
  25. 19 – one night /wʌn nait/ một đêm
  26. 29 – tonight /tə’nait/ tối nay
  27. 2day – today /tə’dei/ hôm nay
  28. 2moro – tomorrow /tə’mɔrou/ ngày mai
  29. 5ting – fighting /’faitiɳ/ cố lên
  30. AD – admin (administrator) /ədmin/ /ədministreitə/ quản trị viên
  31. ASAP – as soon as possible /æz su:n æz ‘pɔsəbl/ càng sớm càng tốt
  32. B4 – before /bi’fɔ:/ trước, trước đây
  33. BF – boyfriend /bɔi frend/ bạn trai
  34. BT – but /bʌt/ nhưng, nhưng mà
  35. C – see /si:/ gặp
  36. CFS – confession /kən’feʃn/ tự thổ lộ, tự thú
  37. CMT – comment /’kɔment/ bình luận
  38. CUL – see you later /si: ju: leitər/ gặp lại sau
  39. D8 – date /deit/ hẹn hò, ngày tháng
  40. F8 – fate /feit/ định mệnh, số phận
  41. FA – forever alone /fə’revə ə’loun/ cô đơn mãi
  42. FC – fanclub /fæn klʌb/ câu lạc bộ người hâm mộ
  43. FD – free day /fri: dei/ ngày nghỉ
  44. GF – girlfriend /gə:l frend/ bạn gái

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét