Thứ Sáu, 29 tháng 1, 2016

20 Cụm động từ và thành ngữ thường xuất hiện nhiều nhất trong các đề thi TOEIC

Trong các đề thi TOEIC các bạn thường xuyên gặp những cụm từ hoặc thành ngữ quen thuộc nhưng các bạn không thể liệt kê hay lưu lại hết, đây chính là nguyên nhân khiến các bạn bỏ qua rất nhiều cụm từ hay và bổi ích thường gặp trong các đề thi. Vì vậy, để giúp các bạn vượt qua nỗi sợ hãi đầy ám ảnh về các cụm từ cố định (Phrases and Expressions), hôm nay cô sẽ chia sẻ cho mọi người biết về những cụm thành ngữ hay gặp nhất trong các đề thi TOEIC. Hãy bắt đầu bằng việc ghi nhớ ý nghĩa và cách dùng của 20 cụm động từ sau đây nhé: 
cụm động từ và thành ngữ hay gặp trong đề thi TOEIC
20 Cụm động từ và thành ngữ thường xuất hiện nhiều nhất trong các đề thi TOEIC
1. Divide between (2 people)
Example: John divides his energies between running the company and playing golf.
2. Divide among (more than 2 people)
Example : I think we should divide the costs equally among us.
3. Interfere with (can thiệp)
Example: Even a low level of noise interferes with my concentration.
4. Invest in (đầu tư vào cái gì)
Example: The company invested millions of dollars in the new programs.
5. Participate in (tham gia)
6. Arrive at/in (địa điểm nhỏ: at; địa điểm lớn:in)
Example : It was dark when we arrived at the station.
It was dark when we arrived in London.
7. Caution against (thận trọng với)
Example: The authority cautioned the local residents against buying Chinese fruit.
8. Compete with (cạnh tranh với)
Example: If a company competes with another, it tries to get people buy its products instead of the other company.
9. Contribute to (đóng góp)
Example: Falling sales in the American market contributed to the company’s collapse.
10. Cooperate with (hợp tác với)
Example: He said he had cooperated with the government in its investigation.
11. Deal with (giải quyết, xử lí)
12. Account for (=explain)
Example: The army made no attempt to account for the missing men.
13. Accustom oneself to (làm quen với)
Example: I’ll try to accustom myself to the changes.
14. Agree to a plan (đồng ý)
Example: Both sides agreed to the terms of the contract.
15. Agree with someone
Example: Much as I respect you, I can’t agree with you in this case.
16. Approve of (=agree)
Example: I thoroughly approve of what the management is doing.
Example: The second part of the contract deals with the duties of both sides.
17. Decide on (quyết định)
Example: We’ve decided on the new design for the house.
18. Increase/Decrease by (tăng/giảm bao nhiêu)
Example: House rent increased by 5% last month.
19. Depend on (phụ thuộc vào)
Example: The city economy depends largely on the car industry.
20. Divide …into (chia thành)
Example: The manager divided the staff into 4 groups working on the project.

Hi vọng bài liệt kê những từ hay xuất hiện trong đề thi Toeic này sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình luyện thi TOEIC hiệu quả hơn. Chúc các bạn đạt kết quả cao khi học TOEIC.
Xem thêm:

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét