I CẤU TRÚC CÂU
THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN
1. To be:
S + was/were + Adj/ Noun
– I, he, she, it , N(số ít) + Was
– You, we, they, N(số nhiều) + Were
2. Verbs:
S + V quá khứ
THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN
S + was/were + V-ing
II CÁCH SỬ DỤNG
THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN
Diễn tả một hành động xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ.
Ex:
– They came here last week (Họ đã đến đây vào tuàn trước)
– I saw her two weeks ago (Tôi đã thấy cô ấy vào hai tuần trước)
– She moved to this house in 2010 (Cô ấy đã chuyển tới ngôi nhà này vào năm 2010)
THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN
1. Diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ.
Ex: What were you doing at 6:30 last night?
(Bạn làm gì vào lúc 6h30 tối qua?)
2. Diễn tả hành động đang xảy ra (ở quá khứ) thì có 1 hành động khác xem vào.
2. Diễn tả hành động đang xảy ra (ở quá khứ) thì có 1 hành động khác xem vào.
(Hành động đang xảy ra dùng QK tiếp diễn, hành động xen vào dùng QK đơn)
Ex:. He came into the room while they were watching television
Ex:. He came into the room while they were watching television
(Anh ấy vào phòng lúc họ đang xem tivi)
– What was she doing when you saw her?
– What was she doing when you saw her?
(Lúc bạn thấy cô ấy thì cô ấy đang làm gì?)
3. Diễn tả hành động xảy ra song song cùng một lúc ở quá khứ.
Ex: Yesterday, I was cooking dinner while my husband was cleaning the house
3. Diễn tả hành động xảy ra song song cùng một lúc ở quá khứ.
Ex: Yesterday, I was cooking dinner while my husband was cleaning the house
(Hôm qua, trong lúc tôi đang nấu bữa tối thì chồng tôi dọn dẹp nhà cửa)
III. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN
• last night/ year/month
• yesterday
• … ago
• in + năm (vd: 1999)
THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN
• at this time last night
• at this moment last year
• at 9 p.m last night
• while…
III. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN
• last night/ year/month
• yesterday
• … ago
• in + năm (vd: 1999)
THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN
• at this time last night
• at this moment last year
• at 9 p.m last night
• while…
Xem thêm tại:
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét