Thứ Ba, 13 tháng 12, 2016

Các cách khác để nói hayppy, sad, good, bad, angry, interesting, attactive, shocked


Đối với những từ hayppy, sad, good, bad, angry, interesting, attactive, shocked chắc hẳn rất quen thuộc với chúng ta khi sử dụng tiếng Anh đúng không nào? nhưng thông thường các bạn sẽ thường dùng chúng mà không biết rằng đối với mỗi từ này bạn có rất nhiều từ để sử dụng. Vậy để giúp các bạn sử dụng tiếng Anh giao tiếp không lặp đi lặp lại quá nhiều từ quen thuộc thì mình sẽ với thiêu các từ mà bạn dùng thay cho hayppy, sad, good, bad, angry, interesting, attactive, shocked.

Xem thêm: 



Happy: glad, cheerful, pleased
Sad: mopey, miserable, gloomy
Good: brilliant, marvelous, wonderful
Bad: awful, poor, terrible
Angry: mad, cross, furious
Interesting: fascinating, engaging, thrilling
Attractive: pretty, beautiful, appealing
Shocked: stunned, speechless, astonished
Các bạn xem chi tiết hơn các từ tại ảnh này nhé!
Các cách khác để nói hayppy, sad, good, bad, angry, interesting, attactive, shocked


Trên đây và một bài viết giới thiệu cho các bạn về các từ có thể dùng thay cho hayppy, sad, good, bad, angry, interesting, attactive, shocked để bạn có thể sử dụng trong khi sử dụng tiếng đa dạng và không bị lặp đi lặp mấy từ phổ biến. 

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét