Thứ Bảy, 12 tháng 9, 2015

CÁC ĐỘNG TỪ DIỄN TẢ CÁCH ĐI

Tiếng anh giao tiếp hằng ngày - Chúng ta thường nghĩ rằng động từ đi là “go”, tuy nhiên ngoài go ra chúng ta còn có rất nhiều từ diễn tả về cách đi nữa nhé, ngày hôm nay Hoc giao tiep tieng Anh muốn chia sẻ với các bạn những động từ này.



1. barge: va phải
2. stroll: đi dạo
5. pace: bách bộ
6. stump: đi khắp
7. escort: đi theo
8. dash: xông tới
9. trek: đi bộ vất vả
10. step: bước
11. march: diễu hành
12. skip: nhảy
13. lumber: bước thật chậm
14. creep: đi rón rén
15. paddle: chập chững
16. tiptoe: đi nhón chân
17. patrol: tuần tra
18. stumble: vấp, trượt chân
19. trot: chạy lóc cóc
20. strut: đi khệnh khạng
21. sprint: chạy nước rút
22. shuffle: lê (chân)
23. lurch: lảo đạo
24. crawl: bò, trườn
25. parade: diễu hành
26. toddle: chập chững
27. roam: lang thang
28. rush: vội vàng
29. wander: lang thang

Đọc thêm:

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét