Thứ Sáu, 17 tháng 7, 2015

Các từ tiếng Anh để nói về thành viên trong gia đình


Học tiếng Anh giao tiếp - Những từ chúng ta sử dụng để nói về gia đình (mẹ, cha, chị em...) cũng có thể có những nghĩa khác, hoặc chúng đứng một mình hoặc là một phần của mệnh đề hoặc thành ngữ.







1. Mother
* Những từ vựng khác về mother
mummy
mommy (US)
ma
mum

* Những từ khác với từ 'mother'

- mother tongue: ngôn ngữ mà bạn nói khi lớn lên, hoặc ngôn ngữ đầu tiên

She's lived in Spain for years and is completely fluent in Spanish. You'd never guess that German is her mother tongue.
Cô ta sống ở Tây ban Nha trong nhiều năm và hoàn toàn thông thạo tiếng Tây ban Nha. Bạn không bao giờ nghĩ rằng tiếng Đức là tiếng mẹ đẻ của cô.

- Mother Nature: thiên nhiên, đặc biệt khi nó được xem là một lực mà khống chế thời tiết và tất cả những sự sống
The tsunami showed Mother Nature at her most fierce.
Sóng thần chứng tỏ Thiên nhiên ở mức độ hung dữ nhất.


- a mother-to-be: người phụ nữ đang có thai (sắp sinh em bé)

You shouldn't be smoking. You're a mother-to-be now. You need to think about your unborn baby's health.

Bạn không nên hút thuốc. Bạn sắp làm mẹ rồi. Bạn cần nghĩ cho sức khoẻ của đứa con sắp sanh.


2. Father

* Những từ vựng khác về father

daddy
pop (US)
dad





* Những từ vựng khác với từ 'father'


- a father figure: an older man who people trust and respect = Người đàn ông lớn tuổi mà mọi người tin tưởng và kính phục

My first boss was such a father figure to me. He taught me so much about the art world.

Người xếp đầu tiên của tôi thật là một người cha đối với tôi. Ông ta đã dạy tôi rất nhiều về thế giới nghệ thuật.


- Father Christmas: Santa Claus, một người đàn ông tưởng tượng mà mang quà đến cho trẻ em vào dịp Giáng sinh

The children can't wait to see what Father Christmas has brought them this year.

Trẻ con không thể chờ để xem ông già Noel mang đến gì cho chúng trong năm nay.


- founding father: một người mà bắt đầu một tổ chức mới hoặc một cách nghĩ mới

Galileo was the founding father of modern physics. He did scientific experiments that no-one had ever done before.

Galileo là một người sáng lập về môn vật lý hiện đại. Ông ta đã làm những thí nghiệm khoa học mà chưa ai làm trước đó.


3. Sister

Những từ khác với từ 'sister'
- Sister : một y tá người chịu trách nhiệm tại gường bệnh của bệnh viện

Sister, can I have some more medication? My leg is hurting very badly now.

Y tá, tôi có uống thêm thuốc không? Lúc này, chân tôi đau quá.



- Sister: một nữ tu (một phụ nữ mà là thành viên trong nhóm tôn giáo) người thường sống với những nữ tu sĩ khác trong tu viện

Sister Bernadette, please say a prayer for my daughter. She's got her exams today.

Sơ Bernadette, xin làm ơn cầu nguyện cho con gái tôi. Cháu làm bài thi ngày hôm nay.


- sister: một từ diễn tả sự hỗ trợ giữa các phụ nữ

We hope all our sisters will raise their voices against this injustice!

Chúng ta hy vọng những chị em ta sẽ lên tiếng chống lại sự không công bằng này!



4. Brother 
- Những từ khác với từ 'brother'

- brother-in-arms: những người lính chiến đấu hoặc đã chiến đấu cùng với nhau trong chiến tranh (thường được sử dụng trong tra cứu văn học)

They were brothers-in-arms and 40 years later, they still remembered every battle.

Họ đã là những đồng đội và 40 năm sau, họ vẫn nhớ từng trận đánh.


- Big Brother: một người hoặc người cầm đầu có hoàn toàn quyền lực và muốn làm chủ hành xử và suy nghĩ của mọi người (từ cuốn sách '1984' của George Orwell)


Everywhere you go now there are CCTV cameras. The government has turned into a real Big Brother.

Lúc này, mọi nơi bạn đi đều có máy ghi hình CCTV. Chính phủ muốn trở thành một Người Anh Lớn thật sự.


>> tu hoc Anh van giao tiep



5. Twin


Những từ khác với từ 'twin'

- twin town: một tỉnh hoặc thành phó mà thành lập mối quan hệ với một tỉnh tương tự trong một quốc gia và khuyến khích việc kinh doanh và tham quan du lịch giữa chúng.

Glasgow's twin town is Havana

Thành phố anh em của Glasgow là Havana.





Tham khảo:


Học Anh văn giao tiếp ở đâu Hồ Chí Minh

Học tiếng Anh giao tiếp online miễn phí

Thứ Tư, 8 tháng 7, 2015

Những từ viết tắt thông dụng trong tiếng Anh

Trong tiếng Việt, có rất nhiều từ chúng ta quen viết tắt để viết nhanh hơn, dễ hơn. Trong tiếng Anh cũng vậy đó, có những từ viết tắt được quy chuẩn để có thể  sử dụng bất cứ đâu. Bạn có thể tham khảo một số từ viết tắt thông dụng trong Anh văn giao tiếp nhé!


- M.C : master of ceremony ( người dẫn chương trình )
- A.V : audio-visual (nghe nhìn)
- C/C : carbon copy ( bản sao )
- P.S : postscript ( tái bút )
- e.g : exempli gratia ( ví dụ , chẳng hạn )
- etc : et cetera (vân vân )
- W.C : Water_closet (nhà vệ sinh )
- ATM : automatic teller machine ( máy thanh toán tiền tự động)
- VAT : value added tax (thuế giá trị gia tăng )
- AD : Anno Domini : years after Christ's birth (sau công nguyên )
- BC : before Christ ( trước công nguyên )
- a.m : ante meridiem ( nghĩa là trước buổi trưa )
- p.m : post meridiem ( nghĩa là sau buổi trưa )
- ENT ( y học ) : ear , nose , and throat (tai , mũi , họng )
- I.Q : intelligence quotient ( chỉ số thông minh )
- B.A : bachelor of arts (cử nhân văn chương )
- A.C : alternating current (dòng điện xoay chiều )
- APEC : Asia-Pacific Economic Cooperation : Tổ chức hợp tác kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương
- AFC : Asian Football Confederation : Liên đoàn bóng đá Châu Á
- AFF : Asean Football Federation : Liên đoàn bóng đá Đông Nam Á
- ASEM : Asia- Europe Meeting : Hội nghị thượng đỉnh Á- Âu.
- ADF : Asian Development Fund : Quỹ phát triên Châu Á.
- HDD : Hard Disk Drive : Ổ đĩa cứng
- FDD : Floppy disk drive : Ổ đĩa mềm
- LCD : Liquid Crystal Display : Màn hình tinh thể lỏng.

Tham khảo:

Thứ Sáu, 3 tháng 7, 2015

DIỄN TẢ SỰ TRUNG THỰC VÀ DŨNG CẢM VỚI “HEART IDIOMS”

Nhắc đến “heart idiom”, bạn thường liên tưởng đến điều gì? lòng nhân hậu (to be soft hearted), cảm xúc (to be sick at heart) hay tình yêu (to give one's heart to somebody)? Còn một điều đặc biệt có thể bạn chưa biết đó là thành ngữ này còn được dùng để nói về “lòng dũng cảm” và “sự trung thực”. Dưới đây là một số cách diễn đạt thú vị:



Lòng dũng cảm
Take heart = To be confident or courageous: Khi bạn muốn khuyến khích ai đó hãy can đảm, hăng hái lên, đừng vội bỏ cuộc.
Ví dụ:
• We've walked all day. Take heart, we're nearly there and we'll have a lovely meal when we finish. (Chúng ta đã đi bộ cả ngày trời. Hãy cố gắng lên, sắp đến đích rồi và chúng ta sẽ có một bữa ăn ngon khi chúng ta đến được đó).
• I took heart from your words of encouragement. (Mình cảm thấy hăng hái hẳn lên nhờ vào những lời khuyến khích của cậu).
Lose heart = to stop believing that you can succeed: Trái nghĩa với thành ngữ Take heart là Lose heart: đầu hàng hoặc ngừng cố gắng làm việc gì đó.
Ví dụ:
• Don't lose heart, there'll be plenty more chances for promotion. (Đừng vội đầu hàng, còn rất nhiều cơ hội thăng tiến nữa mà).
• The work was so difficult that he lost heart immediately. (Việc đó khó khăn đến mức làm hắn bỏ cuộc ngay lập tức).
To have the heart to do something: có đủ can đảm để làm việc gì.
Ví dụ:
• I think I have the heart to do it for you. (Mình nghĩ nó đủ can đảm để làm điều đó vì cậu).
• I don’t think he has the heart to refuse my invitation. (Mình không nghĩ là anh ấy đủ can đảm từ chối lời mời của mình).

\


Lòng trung trực
To bare your heart = to tell someone your secret thoughts and feelings: nói với ai đó những ý nghĩ và cảm xúc thầm kín của bạn.
Ví dụ:
• We don't know each other that well. I certainly wouldn't bare my heart to her.(Chúng tôi chưa hiểu hết về nhau. Tôi chắc chắn sẽ không thổ lộ với cô ấy đâu).
From the bottom of your heart = with great feeling, sincerely: rất thành thật, rất trung thực, tận đáy lòng.
Ví dụ:
• We would like to thank you from the bottom of our hearts for all your help. (Tận đáy lòng chúng tôi muốn cảm ơn sự giúp đỡ của tất cả mọi người).
• I promise to love you forever and I mean that from the bottom of my heart. (Anh hứa sẽ yêu em mãi mãi và anh nói thật từ đáy lòng đấy).
Cross my heart = to show that what you have just said or promised is completely true: Thành ngữ này để biểu thị điều bạn vừa hứa hoặc phát biểu là hoàn toàn sự thật.
Ví dụ:
• I want to go to the party with you, not Sarah - cross my heart! (Anh muốn đến bữa tiệc cùng với em chứ không phải Sarah – hãy tin anh đi mà!).
• I did see children and they were fighting! Cross my heart! (Tôi đã nhìn thấy lũ trẻ nhà cậu và chúng đang đánh nhau đấy! Hãy tin tôi đi!).
In your heart of hearts: điều bạn nghĩ là sự thật (trong ý nghĩ thầm kín nhất của bạn)
Ví dụ:
• His friend said he didn't steal my money but in my heart of hearts I knew he was lying. (Bạn anh ta nói rằng anh ta không ăn cắp tiền của tôi nhưng trong thâm tâm tôi biết anh ta đang nói dối).

Tham khảo:

5 THÀNH NGỮ VỀ LỬA TRONG TIẾNG ANH (FIRE IDIOMS)


Nắng nóng như chảo lửa. Nhân dịp này ta cùng Học tiếng Anh giao tiếp tìm hiểu 5 thành ngữ về lửa trong tiếng Anh nhé!



1. Add fuel to the fire/flames: Đổ dầu vào lửa
Làm cho một cuộc tranh luận hoặc tình huống xấu trở nên tồi tệ hơn
VD: The staff are already upset so if you cut their wages you’ll just be adding fuel to the fire (Nhân viên đã thất vọng lắm rồi nên nếu anh còn giảm lương của họ nữa thì chỉ tổ thêm dầu vào lửa thôi)

2. Fight fire with fire: Lấy lửa trị lửa
Sử dụng cùng phương pháp hoặc “vũ khí” mà đối thủ sử dụng với bạn
VD: Our competitors have started to spend a lot of money on advertising so I think we should fight fire with fire and do the same. (Đối thủ của chúng ta đã bắt đầu dành rất nhiều tiền vào quảng cáo nên tôi nghĩ chúng ta nên lấy lửa trị lửa và làm tương tự như vậy)



3. Play with fire: Chơi với lửa
Làm việc gì đó nguy hiểm và mạo hiểm
VD: You’re playing with fire if you insist on riding your motorcycle without a helmet on. (Cậu đang đùa với lửa nếu cứu khăng khăng đi xe máy không đội mũ bảo hiểm đấy)

4. Get on like a house on fire: có một mối quan hệ tốt đẹp với ai đó
VD: I was worried that my mum and boyfriend wouldn’t like each other but they’re getting on like a house on fire! (Tôi đã lo lắng rằng mẹ tôi và bạn trai sẽ không thích nhau nhưng quan hệ của họ đang rất tốt đẹp)

5. There’s no smoke without fire: Không có lửa làm sao có khói
Nếu một người hay một điều gì bị nói xấu, có thể đằng sau có sự thật nào đó
VD: He seems like a nice guy but there are so many bad rumours about him and you know there’s no smoke without fire.(Anh ta có vẻ là một người tốt nhưng có rất nhiều tin không hay về anh ta và cậu biết đấy, không có lửa làm sao có khói)

Tham khảo: