Thứ Hai, 25 tháng 9, 2017

Cấc công thức tiếng Anh thông dụng

Đọc thêm:
hoc toeic online 
luyen phat am tieng anh 
học tiếng anh giao tiếp online miễn phí 

  • S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something (quá....để cho ai làm gì...)
  • This structure is too easy for you to remember.
  • He ran too fast for me to follow.
S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá... đến nỗi mà...)
  • This box is so heavy that I cannot take it.
  • He speaks so soft that we can't hear anything.
It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S +V (quá... đến nỗi mà...)
  • It is such a heavy box that I cannot take it.
  • It is such interesting books that I cannot ignore them at all.
S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something. (Đủ... cho ai đó làm gì...)
  • She is old enough to get married.
  • They are intelligent enough for me to teach them English.
Have/ get + something + done (VpII) (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...)
  • I had my hair cut yesterday.
  • I'd like to have my shoes òaired.
It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It's +time +for someone +to do something (đã đến lúc ai đó phải làm gì...)
  • It is time you had a shower. Hoc tieng anh
  • It's time for me to ask all of you for this question.
It + takes/took+ someone + amount of time + to do something (làm gì... mất bao nhiêu thời gian...)
  • It takes me 5 minutes to get to school.
  • It took him 10 minutes to do this exercise yesterday.
To prevent/stop + someone/something + From + V-ing (ngăn cản ai/cái gì... không làm gì..)
  • I can't prevent him from smoking
  • I can't stop her from tearing
S + find+ it+ adj to do something (thấy ... để làm gì...)
  • I find it very difficult to learn about English.
  • They found it easy to overcome that problem.
To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing.(Thích cái gì/làm gì hơn cái gì/ làm gì)
  • I prefer dog to cat.
  • I prefer reading books to watching TV.
Would rather + V (infinitive) + than + V (infinitive) (thích làm gì hơn làm gì)
  • She would rather play games than read books.
  • I'd rather learn English than learn Biology.
To be/get Used to + V-ing (quen làm gì)
  • I am used to eating with chopsticks.
Used to + V (infinitive) (Thường làm gì trong qk và bây giờ không làm nữa)
  • I used to go fishing with my friend when I was young.
  • She used to smoke 10 cigarettes a day.
• to be amazed at = to be surprised at + N/V-ing ( ngạc nhiên về....)

• to be angry at + N/V-ing (tức giận về)

• to be good at/ bad at + N/ V-ing (giỏi về.../ kém về...)

• by chance = by accident (adv) (tình cờ)

• to be/get tired of + N/V-ing (mệt mỏi về...)

• can't stand/ help/ bear/ resist + V-ing (không nhịn được làm gì...)

• to be keen on/ to be fond of + N/V-ing (thích làm gì đó...)

• to be interested in + N/V-ing (quan tâm đến...)

• to waste + time/ money + V-ing (tốn tiền hoặc tg làm gì)

• To spend + amount of time/ money + V-ing (dành bao nhiêu thời gian làm gì…)

• To spend + amount of time/ money + on + something (dành thời gian vào việc gì...)
  • I spend 2 hours reading books a day.
  • She spent all of her money on clothes.

• to give up + V-ing/ N(từ bỏ làm gì/ cái gì...)

• would like/ want/wish + to do something(thích làm gì...)

• have + (something) to + Verb(có cái gì đó để làm)

• It + be + something/ someone + that/ who(chính...mà...)

• Had better + V(infinitive)(nên làm gì....)

• hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing,
e.g.1: I always practise speaking English everyday.

• It's + adj + to + V-infinitive(quá gì ..để làm gì)

• Take place = happen = occur(xảy ra)

• to be excited about(thích thú)

• to be bored with/ fed up with(chán cái gì/làm gì)

• There is + N-số ít, there are + N-số nhiều(có cái gì...)

• feel like + V-ing(cảm thấy thích làm gì...)

• expect someone to do something(mong đợi ai làm gì...)

• advise someone to do something(khuyên ai làm gì...)

• go + V-ing(chỉ các trỏ tiêu khiển..)(go camping...)

• leave someone alone(để ai yên...)

• By + V-ing(bằng cách làm...)

• want/ plan/ agree/ wish/ attempt/ decide/ demand/ expect/ mean/ offer/ pòare/ happen/ hesitate/ hope/ afford/ intend/ manage/ try/ learn/ pretend/ promise/ seem/ refuse + TO + V-infinitive. VD: I decide to study English.
  • for a long time = for years = for ages(đã nhiều năm rồi)(dùng trong thì hiện tại hoàn thành)
  • when + S + V(QkĐ), S + was/were + V-ing.
  • When + S + V(qkd), S + had + Pii
  • Before + S + V(qkd), S + had + Pii
  • After + S + had +Pii, S + V(qkd)
  • to be crowded with(rất đông cài gì đó...)
  • to be full of(đầy cài gì đó...)
To be/ seem/ sound/ became/ feel/ appear/ look/ go/ turn/ grow + adj(đây là các động từ tri giác có nghĩa là: có vẻ như/ là/ dường như/ trở nên... sau chúng nếu có adj và adv thì chúng ta phải chọn adj)
  • except for/ apart from(ngoài, trừ...)
  • as soon as(ngay sau khi)
  • to be afraid of(sợ cái gì..)
  • could hardly(hầu như không)( chú ý: hard khác hardly)
  • Have difficulty + V-ing(gặp khó khăn làm gì...)
• Chú ý phân biệt 2 loại tính từ V-ed và V-ing: dùng -ed để miêu tả về người, -ing cho vật. và khi muốn nói về bản chất của cả người và vật ta dùng -ing
  • That film is boring.
  • He is bored.
  • He is an interesting man.
  • That book is an interesting one. (khi đó không nên nhầm với -ed, chẳng hạn ta nói : a loved man có nghĩa "người đàn ông được mến mộ", tức là có nghĩa "Bị" và "Được" ở đó)
  • in which = where; on/at which = when
  • Put + up + with + V-ing(chịu đựng...)
  • Make use of + N/ V-ing(tận dụng cái gì đó...)
  • Get + adj/ Pii
  • Make progress(tiến bộ...)
  • take over + N(đảm nhiệm cái gì...)
  • Bring about(mang lại)
Chú ý: so + adj còn such + N
  • At the end of và In the end(cuối cái gì đó và kết cục)
  • To find out(tìm ra),To succeed in(thành công trong...)
  • Go for a walk(đi dạo)/ go on holiday/picnic(đi nghỉ)
  • One of + so sánh hơn nhất + N(một trong những...)
  • It is the first/ second.../best + Time + thì hiện tại hoàn thành
  • Live in(sống ở)/ Live at + địa chỉ cụ thể/ Live on (sống nhờ vào...)
  • To be fined for(bị phạt về)
  • from behind(từ phía sau...)
  • so that + mệnh đề(để....)
  • In case + mệnh đề(trong trường hợp...)
  • can/ could/ may might/ will/ would/ shall/ should/ must/ ought to... (modal Verbs) + V-infinitive